Có 1 kết quả:
轉眼 chuyển nhãn
Từ điển trích dẫn
1. Chớp mắt, đưa mắt, chuyển động con mắt. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hựu chuyển nhãn khứ khán Lí Ma Tử” 他又轉眼去看李麻子 (Tí dạ 子夜, Thập tam).
2. Tỉ dụ khoảnh khắc, khoảng thời gian rất ngắn, thấm thoát. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Quả nhiên quang âm tự tiễn, nhật nguyệt như thoa, chuyển nhãn nhị thập niên” 果然光陰似箭, 日月如梭, 轉眼二十年 (Quyển nhị thập).
2. Tỉ dụ khoảnh khắc, khoảng thời gian rất ngắn, thấm thoát. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Quả nhiên quang âm tự tiễn, nhật nguyệt như thoa, chuyển nhãn nhị thập niên” 果然光陰似箭, 日月如梭, 轉眼二十年 (Quyển nhị thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chớp mắt, nháy mắt, ý nói khoảnh khắc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0